Xe buýt thành phố DAEWOO GDW6901HG sức chứa 60 hành khách . Toàn bộ hệ thống Body ( các tấm thân vỏ, thép định hình) nhập khẩu đồng bộ dạng CKD bên Daewoo Quế Lâm, cho chất lượng bền bỉ, chống va đập, rỉ xét và chịu được điều kiện khí hậu nhiệt đới tại Việt Nam.
Phía trước có thiết kế vị trí chờ lắp đặt bảng Led điện tử thông báo tuyến. Phía sau có thiết kế vị trí chờ lắp đặt bảng Led điện tử thông báo tuyến, cụm đèn hậu thiết kế hiện đại, thẩm mỹ cao. Đây là mẫu Buýt B60 mới nhất của Daewoo Bus, nhãn hiệu Daewoo, số loại GDW6901HG xe thiết kế sàn bán thấp, một bậc, cửa hành khách có thiết kế bậc phụ hỗ trợ người khuyết tật lên xuống thuận tiện.
Khoang lái rộng rãi, thiết kế hiện đại, tạo cảm giác thoải mái, an toàn cho lái xe. Bảng Táp lô thiết kế tinh tế, nhỏ gọn làm tăng thêm không gian cho khoang lái.Trên bảng táp lô có đầy đủ các công tắc điều khiển chức năng xe giúp lái xe vận hành xe một cách đơn giản, hiệu quả cao.
Hệ thống thông gió điều hòa trên xe bố trí hợp lý, tăng tuổi thọ, độ bền của hệ thống, đem lại tính thẩm mỹ,
hiệu quả làm mát cao.
Hệ thống chiếu sáng trần xe, hệ thống âm thanh giải trí với 06 loa lắp đặt trong xe.
Ghế hành khách số lượng 24 ghế, loại vật liệu PVC cho độ bền cao.
Khoang hành khách thiết kế tinh tế, rộng rãi tạo cảm giác an toàn, thoải mái cho hành khách trên mỗi chuyến đi.
Toàn bộ hệ thống khung gầm, truyền động nhập khẩu đồng bộ theo tiêu chuẩn của Tập đoàn Daewoo Toàn cầu.
Ưu điểm: Cho độ bền cao, vận hành an toàn thích hợp với điều kiện địa hình, hạ tầng giao thông tại Việt Nam.
Xe được trang bị động cơ YUCHAI YC6J220-42,tiêu chuẩn khí thải Euro IV, công suất cực đại 200Ps.
Ưu điểm: Tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, độ ồn thấp, thân thiện với môi trường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE BUÝT THÀNH PHỐ DAEWOO GDW6901HG SỨC CHỨA 60 HÀNH KHÁCH |
|
NỘI DUNG KỸ THUẬT |
ĐẶC TÍNH,THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
MODEL |
GDW6901HG (mẫu mới nhất) |
KÍCH THƯỚC & TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước tổng thể (mm) |
9.000 x 2.400 x 3.200 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
4.2 |
Chiều cao trong xe (mm) |
2270 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) |
11.8 |
Trọng lượng bản thân (kg) |
7900 |
Khoảng nhô trước/sau (mm) |
2.070/2.730 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
180 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất(m) |
9 |
Tổng số hành khách(cả lái xe) |
60 |
Dung tích bình nhiên liệu(lít) |
150 |
ĐỘNG CƠ YUCHAI( Trung Quốc) |
|
Kiểu |
YC6J220-42 |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Công suất cực đại (Ps/rpm) |
200/2500 |
Mô men xoắn(N.m/rpm) |
730/( 1200-1700) |
Loại |
Diesel,4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Tubo tăng áp |
Khả năng vượt dốc(%) |
≥ 30 |
Tốc độ cực đại(Km/h) |
≥ 90 |
KHUNG GẦM |
|
Xuất xứ |
Nhập khẩu đồng bộ |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô,dẫn động thủy lực, có trợ lực |
Hệ thống treo |
Dạng nhíp lá(trước/sau:5/5), giảm chấn thủy lực,thanh cân bằng cầu trước |
Hệ thống lái |
Ecu bi tích hợp, trợ lực thủy lực |
Cầu xe (Kg) |
Tải lớn nhất cầu trước (kg): 4500(NANJING CHUANGJIE) |
Tải lớn nhất cầu sau (kg): 9000(NANJING CHUANGJIE) |
|
Tỷ số truyền lực cuối cùng: 4.875 |
|
Hệ thống phanh |
Phanh chính: Hệ thống dẫn động khí nén 2 dòng độc lập,kiểu tang trống trước/sau, tự động điều chỉnh má phanh |
Phanh tay: Dạng lò xo tích năng tác động lên các bánh xe cầu sau |
|
Phanh hỗ trợ: Phanh khí xả |
|
Hộp số |
Hộp số cơ khí, 06 số (5 số tiến, 1 số lùi) |
Model: QJ705 |
|
Lốp xe( trước/sau) |
8.25R20( Nhãn hiệu DRC, sản xuất tại Việt Nam) |
THÂN VỎ |
|
Xuất xứ |
Nhập khẩu đồng bộ |
|
Trước: Cửa dạng trượt vào trong, loại một cánh( rộng: 750mm, cao: 2000mm) |
Cửa hành khách |
Giữa: Cửa dạng trượt vào trong, loại hai cánh( rộng: 1200mm, cao: 2000mm) |
|
Vận hành: Trợ lực khí nén, điều khiển điện |
Bậc lên xuống |
Trước + giữa: 2 bậc( tính từ mặt đất lên sàn xe) |
Vật liệu: Thép tấm phủ nhựa chống trơn trượt,nẹp nhôm cạnh bậc |
|
Chiều cao bậc thứ nhất: 400 mm |
|
Chiều cao bậc thứ hai: 250 mm |
|
Chìa khóa cơ & hệ thống khóa |
Khóa cửa hành khách, khóa cửa khoang nhiên liệu ,khóa khoang động cơ (phía sau & bên sườn), khóa khoang ắc quy |
Sàn xe |
Gỗ dán ép nhiều lớp bề mặt được phủ lớp vải trải sàn chống trượt. |
Chiều cao sàn xe: 650 mm (từ mặt đất đến sàn) |
|
Ghế |
Ghế hành khách : Ghế nhựa loại cố định, số lượng: 24 ghế |
Ghế lái:Treo khí nén, vỏ bọc giả da, dây đai an toàn 3 điểm |
|
Tay nắm trên trần |
Tay nắm dạng vòng |
Cửa dẫn gió |
Tiêu chuẩn nhà sản xuất |
Thông gió trần xe |
01 cửa thông gió trần xe có lắp quạt thông gió |
Hệ thống lùi |
Theo tiêu chuẩn: có đèn cảnh báo |
Hệ thống giám sát(GPS) |
Có dây chờ |
Gương chiếu hậu |
Điều chỉnh cơ khí |
Kính |
Kính chắn gió: Loại cố định, 1 mảnh, kính an toàn ép dính hai lớp |
Cửa sổ bên: Tấm lớn cố định, tấm cuối hai bên nửa mở, kính an toàn |
|
Cửa sổ bên lái : Dạng trượt, kính an toàn không màu |
|
Hệ thống âm thanh |
AM/FM radio, cổng kết nối MP3, 6 loa |
Hệ thống điều hòa |
Công suất 26.000 kcal/h |
Bảng đèn LED điện tử |
Trước: Có vị trí chờ lắp bảng đèn báo tuyến |
Sau: Có vị trí chờ lắp bảng đèn báo tuyến |
|
Ắc quy |
12V150AH - 2bình |
Máy phát điện |
24V DC/150 AMP |
Hệ thống gạt mưa |
Tay gạt bằng thép, tốc độ thay đổi (Có thời gian trễ), dạng trục ngang, một mô tơ, bình chứa nước rửa kính dung tích: 3.0 lít |
Hệ thống chiếu sáng trong xe |
Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
Các phụ kiện khác |
Các cột chống trong xe sử dụng thép inox. |
Trang bị hệ thống bậc phụ tại cửa giữa, hỗ trợ người tàn tật lên xuống thuận tiện. |
|
Bình chữa cháy (4.5kg, 2hEA) |
|
Búa thoát hiểm (Mỗi cửa sổ thoát hiểm có 1 chiếc) |
|
Bộ dụng cụ đồ nghề theo xe. |